Từ điển Thiều Chửu
剡 - diệm
① Sắc nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh
剡 - diệm
(văn) ① Sắc, bén; ② Đẽo, gọt (nhọn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
剡 - diệm
Sắc bén. Nhọn sắc — Chém đứt — Cháy sáng.